Friday, March 3, 2017

DANH-SÁCH CÁC TỬ-SĨ HY-SINH TRONG TRẬN HẢI-CHIẾN HOÀNG-SA (19 THÁNG 1 NĂM 1974)



Danh sách này do Ban Hải Sử nhật tu đến tháng 2 năm 2017 với các dữ kiện từ: các Tường-Trình Ủy-Khúc của BTL/Hạm-Ðội, Hải-Sử Tuyển Tập, Hải-Sử Lược Sử Hải-Quân, SQ, HSQ và ÐV tham chiến Hoàng-Sa, và Thân-Nhân Tử-Sĩ Hoàng-Sa.
DANH-SÁCH CÁC TỬ-SĨ HY-SINH TRONG TRẬN HẢI-CHIẾN HOÀNG-SA (19 THÁNG 1 NĂM 1974)

1. Danh sách này do Ban Hải Sử nhật tu đến tháng 2 năm 2017 với các dữ kiện từ: các Tường-Trình Ủy-Khúc của BTL/Hạm-Ðội,  Hải-Sử Tuyển Tập, Hải-Sử Lược Sử Hải-Quân, SQ, HSQ và ÐV tham chiến Hoàng-Sa, và Thân-Nhân Tử-Sĩ Hoàng-Sa.
2. Xin Quý Vị bổ khuyết và gửi các dữ kiện liên hệ (nếu có) đến email “hqvn@yahoo.com” để danh sách này được chính xác và đầy đủ hơn.

HỘ-TỐNG-HẠM NHẬT-TẢO HQ 10
1
HQ Thiếu-Tá
Ngụy-Văn
Thà
63A700.824
Hạm Trưởng
2
HQ Ðại-Úy
Nguyễn-Thành
Trí
61A702.714
Hạm Phó
3
HQ Trung-Úy
Vũ-Văn
Bang
66A702.337
Sĩ-Quan Ðệ Tam
Trung-Tâm Chiến Báo
4
HQ Trung-Úy
Phạm-văn
Ðồng
67A701.990
Trưởng Khẩu đại bác 76 ly 2
5
HQ Trung-Úy Cơ-Khí Hàng-Hải Thương-Thuyền
Huỳnh-Duy
Thạch
63A702.639
Cơ-Khí Trưởng
6
HQ Trung-Úy Cơ-Khí
Ngô-Chí
Thành
68A702.453
Hầm máy
7
HQ Thiếu-Úy
Vũ-đình
Huân
69A703.058
Sĩ-Quan
Phụ-Tá Trưởng-Phiên
8
Thượng-Sĩ Nhất
Trọng-Pháo
Nguyễn-Hồng
Châu
59A700.126
Quản-Nội-Trưởng
9
Thượng-Sĩ Nhất Ðiện-Khí
Võ-Thế
Kiệt
61A700.579

10
Thượng-Sĩ Nhất Cơ-Khí
Phan-Tấn
Liêng
56A700.190

11
Thượng-Sĩ Vận-Chuyển
Hoàng-Ngọc
Lễ
53A700.030
Nhiệm sở Ðài Chỉ-Huy
12
Trung-Sĩ Nhất Vô-Tuyến
Phan-Tiến
Chung
66A701.539

13
Trung-Sĩ Nhất Bí-Thư
Trần-Văn
Ðảm
64A701.108

14
Trung-Sĩ Nhất Giám-Lộ
Vương
Thương
64A700.777

15
Trung-Sĩ Cơ-Khí
Trần-Văn
Ba
65A700.365

16
Trung-Sĩ Vận-Chuyển
Phạm-ngọc
Ða
71A703.011

17
Trung-Sĩ Thám-Xuất
Lê-Anh
Dũng
70A700.820
Trung-Tâm Chiến Báo
18
Trung-Sĩ Ðiện-Khí
Lai-Viết
Luận
69A700.599

19
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
Võ-Văn
Nam
71A705.697
Xạ-Thủ đại-bác 76 ly 2
20
Trung-Sĩ Giám-Lộ
Nguyễn-Văn
Ơn
69A701.695

21
Trung-Sĩ Cơ-Khí
Phạm-Văn
Quý
71A703.502

22
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
Huỳnh-Kim
Sang
70A702.678

23
Trung-Sĩ Cơ-Khí
Nguyễn-Tấn
66A701.761

24
Trung-Sĩ Vận-Chuyển
Ngô-Tấn
Sơn
71A705.471

25
Trung-Sĩ Ðiện-Tử
Trần-văn
Thọ
71A705.697

26
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
Nguyễn-Thành
Trọng
72A700.861
Xạ-thủ bích-kích-pháo 81 ly, Hạ-Sĩ-Quan Phòng 4
Ngành Trọng-Pháo
27
Trung-Sĩ Quản-Kho
Nguyễn-Văn
Tuấn
71A700.206

28
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
Nguyễn-Vinh
Xuân
70A701.062
Xạ-thủ đại-bác 20 ly
29
Trung-Sĩ Ðiện-Tử
Nguyễn-Quang
Xuân
70A703.755

30
Hạ-Sĩ Nhất Ðiện-Khí
Trần-Văn
Ðịnh
69A700.627

31
Hạ-Sĩ Nhất Cơ-Khí
Ðinh-Hoàng
Mai
70A700.729

32
Hạ-Sĩ Nhất Trọng-Pháo
Nguyễn-Quang
Mến
65A702.384

33
Hạ-Sĩ Nhất Cơ Khí
Trần-Văn
Mộng
71A703.890

34
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
Ngô-Văn
Sáu
68A700.546
Xạ-thủ bích-kích-pháo 81 ly
35
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
Lê-Văn
Tây
68A700.434
Xạ-thủ bích-kích-pháo 81 ly và đại-bác 20 ly
36
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
Lương-Thanh
Thú
70A700.494

37
Hạ-Sĩ Cơ-Khí
Phạm-Văn
Ba
71A702.200

38
Hạ-Sĩ Cơ-Khí
Trần-Văn
Bảy
68A701.244

39
Hạ-Sĩ Giám-Lộ
Nguyễn-Xuân
Cường
71A700.550

40
Hạ-Sĩ Ðiện-Khí
Trần-Văn
Cường
72A701.122

41
Hạ-Sĩ Vận-Chuyển
Trương-Hồng
Ðào
71A704.001

42
Hạ-Sĩ Cơ-Khí
Nguyễn-Văn
Ðông
71A703.792

43
Hạ-Sĩ Ðiện-Khí
Nguyễn-Ngọc
Hòa
71A705.756

44
Hạ-Sĩ Giám-Lộ
Nguyễn-Văn
Hoàng
72A702.678

45
Hạ-Sĩ Trọng-Pháo
Phan-Văn
Hùng
71A706.091
Xạ-thủ đại-bác 76 ly 2
46
Hạ-Sĩ Trọng-Pháo
Nguyễn-Văn
Lợi
62A700.162

47
Hạ-Sĩ Phòng-Tai
Nguyễn-Văn
Phương
71A705.951

48
Hạ-Sĩ Trọng-Pháo
Nguyễn-Văn
Thân
71A702.606

49
Hạ-Sĩ Phòng-Tai
Trần-Văn
Thêm
61A701.842

50
Hạ-Sĩ Phòng-Tai
Phan-Văn
Thép
70A703.166

51
Hạ-Sĩ Vận-Chuyển
Huỳnh-Công
Trứ
71A701.671
Xạ-thủ đại-bác 76 ly 2
52
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo
Nguyễn Văn
Ðức
73A701.604
Xa-thủ đại-bác 76 ly 2
53
Thủy-Thủ Nhất
Thám-Xuất
Phạm-Văn
Lèo
73A702.651

54
Thủy-Thủ Nhất Cơ-Khí
Dương-Văn
Lợi
73A701.643

55
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo
Nguyễn-Văn
Nghĩa
72A703.928

56
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo
Thi-Văn
Sinh
72A703.039

57
Thủy-Thủ Nhất
Phòng-Tai
Nguyễn-Hữu
Phương
73A702.542

58
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo
Lý-Phùng
Quí
71A704.165

59
Thủy-Thủ Nhất Vô-Tuyến
Phạm-Văn
Thu
70A702.198

60
Thủy-Thủ Nhất Ðiện-Tử
Ðinh-Văn
Thục
71A704.487

61
Thủy-Thủ Nhất Cơ-Khí
Châu-Tùy
Tuấn
73A702.206

62
Thủy-Thủ Vận-Chuyển
Nguyễn-văn
Lai
71A703.668

63
Thủy-Thủ Ðiện-Tử
(Bí -Thư?)

Thanh

Phụ xa-thủ đại-bác 20 ly

KHU-TRỤC-HẠM TRẦN-KHÁNH-DƯ HQ 4
64
HQ Thiếu-Úy
Nguyễn-Phúc

Trưởng Khẩu
đại-bác 76 ly 2
65
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
Bùi-Quốc
Danh

Xạ-thủ
66
Biệt-Hải
Nguyễn-Văn
Vượng

Xung-Phong Tiếp Ðạn

TUẦN-DƯƠNG-HẠM TRẦN-BÌNH-TRỌNG HQ 5
67
HQ Trung-Úy
Nguyễn-Văn
Ðồng

Trưởng khẩu 127 ly
68
Thượng-Sĩ Nhất Ðiện-Tử
Nguyễn-Phú
Hảo
60A701.092

69
Trung-Sĩ Nhất Trọng-Pháo
Vũ-Ðình
Quang
62A700.710


TUẦN-DƯƠNG-HẠM LÝ-THƯỜNG-KIỆT HQ 16
70
Trung-Sĩ Ðiện-Khí
Trần-Văn
Xuân
68A701.074
Hầm máy
71
Hạ-Sĩ Quản-Kho
Nguyễn-Văn
Duyên



NGƯỜI NHÁI
72
HQ Trung-Úy Người Nhái
Lê-Văn
Ðơn

Trưởng Toán Ðổ Bộ
73
Thượng-Sĩ Người Nhái
Ðinh-Hữu
Từ


74
Hạ-Sĩ Người Nhái
Ðỗ-Văn
Long


75
Người Nhái
Nguyễn-Văn
Tiến



Ghi chú:
•   Cấp bậc ghi nhận lúc hy-sinh.
•   Danh-sách chưa hoàn-hảo, sẽ được cập nhật khi có các dữ-kiện mới.
                    
Tham khảo
1. Kỹ-sư hàng-hải Ðỗ-Thái-Bình, Tài-liệu riêng về Thượng-Sĩ Ðiện-Tử Nguyễn-phú-Hảo, ngày 9 tháng 1 năm 2014.
2. Ðề-Ðốc Trần-văn-Chơn, Thư báo tử HQ Ðại-Úy Huỳnh-kim-Thạch gửi Bà Lê-kim-Chiêu, số 8 Lê- thánh-Tôn Sài-Gòn, KBC 3317, ngày 18 tháng 2 năm 1974.
3. Thềm-sơn-Hà, Sự Thật Hải-Chiến Hoàng-Sa, các trang 253, 267, 268, 269, 270, năm 2015.
4.  Hải-Quân VNCH, Website hqvnch.org, Tiểu-Sử Anh-Hùng Hoàng-Sa.
5.  Hải-Sử Tuyển Tập, 2004.
6. Trần-Minh-Kha, Trần-văn-Dũng, em của Trung-Sĩ Ðiện-Khí Trần-văn-Xuân, Tài-liệu riêng, ngày 16 tháng 1 năm 2014.
7. Trần-đoàn-Nam, con của Trung-Sĩ Bí-Thư Trần-văn-Ðảm, Tài-liệu riêng., ngày 12 tháng 1 năm 2014.
8. Châu-Tất-Ngưu, Nhật-Ký của Tất-Ngưu: Trận Hoàng-Sa, Website navygermany.gerussa.com, ngày 30 tháng 5 năm 1974.
9. Nguyễn-hoàng-Nguyên, HQ5 và Hải-chiến Hoàng-Sa 1974, Website navygermany.gerussa.com, ngày 13 tháng 1 năm 2013.
10. Nguyễn-văn-Phảy, Website navygermany.gerussa.com, Văn-Tế Anh Linh Tử-Sĩ Hoàng-Sa, ngày 19 tháng 1 năm 2015.
11.  Vũ-hữu-San, Hải-Sử Lược Sử Hải-Quân VNCH, Anh-Hùng Hoàng-Sa, các trang 500, 501, năm 2008.
12. Vũ-hữu-San, Danh-Sách Anh-Hùng Tử-Sĩ Hoàng-Sa Tham-Dự Trận Hải-Chiến với Trung-Cộng ngày 19-1-1974 , Website hoilatraloi.blogspot.com.
13. Phan-thị-Thê, mẹ, và Phạm-thị-Kim-Lệ, Phạm-minh-Cảnh, các em của Trung-Sĩ Vận-Chuyển Phạm-Ngọc-Ða, Tài-liệu riêng, ngày 14 tháng 1 năm 2014.
14. Bùi-quốc-Thêm, em của Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển Bùi-quốc-Danh, Tài-liệu riêng, ngày 16 tháng 9 năm 2009.
15. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Danh-Sách Sĩ-Quan, Hạ-Sĩ-Quan Và Ðoàn-Viên Thuộc HTH Nhựt-Tảo (HQ 10) Tử Trận Ngày 19.01.74 Trong Khi Giao Chiến Với Hạm-Ðội Trung-Cộng, 1974.
16. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Trích-Lục Khai Tử về Trung-Sĩ-Nhất Trần-văn-Ðảm, năm 1974, số 016, ngày 19/2/1974.
17. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ-Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Tường-Trình Ủy-Khúc, số 121, ngày 16 tháng 2 năm 1974.
18. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ-Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Tường-Trình Ủy-Khúc, số 157, ngày 2 tháng 3 năm 1974.
19. Việt-Nam Cộng-Hòa, Trích-Lục Bộ Khai Tử, số hiệu 13, tên họ người chết Phạm-Ngọc-Ða, ngày 23 tháng 1 năm 1974.
20. Phạm-trọng-Quỳnh, Báo cáo giao di-sản của Nguyễn-phú-Hảo, ngày 21 tháng 1 năm 1974.
21. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ-Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Bộ Tư-Lệnh, Báo Cáo Tạ Thế, Tr/Sĩ TP Nguyễn thành Trọng, ngày 23 tháng 4 năm 1974.


Trần Kim Ngọc Chuyển

No comments:

Gia đình Trump: một đế chế gia đình Mỹ-Tác giả,Ana Faguy

HÌNH ẢNH,EPA Tổng thống đắc cử Donald Trump cùng gia đình và một số thành viên Đảng Cộng hòa Trước khi tham gia chính trường, Donald Trump đ...