Danh sách này do Ban Hải Sử nhật tu đến tháng 2 năm 2017 với các dữ kiện từ: các Tường-Trình Ủy-Khúc của BTL/Hạm-Ðội, Hải-Sử Tuyển Tập, Hải-Sử Lược Sử Hải-Quân, SQ, HSQ và ÐV tham chiến Hoàng-Sa, và Thân-Nhân Tử-Sĩ Hoàng-Sa.
DANH-SÁCH CÁC TỬ-SĨ HY-SINH TRONG TRẬN HẢI-CHIẾN HOÀNG-SA (19 THÁNG 1 NĂM 1974)
1. Danh sách này do Ban Hải Sử nhật tu đến tháng 2 năm 2017 với các dữ kiện từ: các Tường-Trình Ủy-Khúc của BTL/Hạm-Ðội, Hải-Sử Tuyển Tập, Hải-Sử Lược Sử Hải-Quân, SQ, HSQ và ÐV tham chiến Hoàng-Sa, và Thân-Nhân Tử-Sĩ Hoàng-Sa.
2. Xin Quý Vị bổ khuyết và gửi các dữ kiện liên hệ (nếu có) đến email “hqvn@yahoo.com” để danh sách này được chính xác và đầy đủ hơn.
HỘ-TỐNG-HẠM NHẬT-TẢO HQ 10
1
|
HQ Thiếu-Tá
|
Ngụy-Văn
|
Thà
|
63A700.824
|
Hạm Trưởng
|
2
|
HQ Ðại-Úy
|
Nguyễn-Thành
|
Trí
|
61A702.714
|
Hạm Phó
|
3
|
HQ Trung-Úy
|
Vũ-Văn
|
Bang
|
66A702.337
|
Sĩ-Quan Ðệ Tam
Trung-Tâm Chiến Báo |
4
|
HQ Trung-Úy
|
Phạm-văn
|
Ðồng
|
67A701.990
|
Trưởng Khẩu đại bác 76 ly 2
|
5
|
HQ Trung-Úy Cơ-Khí Hàng-Hải Thương-Thuyền
|
Huỳnh-Duy
|
Thạch
|
63A702.639
|
Cơ-Khí Trưởng
|
6
|
HQ Trung-Úy Cơ-Khí
|
Ngô-Chí
|
Thành
|
68A702.453
|
Hầm máy
|
7
|
HQ Thiếu-Úy
|
Vũ-đình
|
Huân
|
69A703.058
|
Sĩ-Quan
Phụ-Tá Trưởng-Phiên |
8
|
Thượng-Sĩ Nhất
Trọng-Pháo |
Nguyễn-Hồng
|
Châu
|
59A700.126
|
Quản-Nội-Trưởng
|
9
|
Thượng-Sĩ Nhất Ðiện-Khí
|
Võ-Thế
|
Kiệt
|
61A700.579
| |
10
|
Thượng-Sĩ Nhất Cơ-Khí
|
Phan-Tấn
|
Liêng
|
56A700.190
| |
11
|
Thượng-Sĩ Vận-Chuyển
|
Hoàng-Ngọc
|
Lễ
|
53A700.030
|
Nhiệm sở Ðài Chỉ-Huy
|
12
|
Trung-Sĩ Nhất Vô-Tuyến
|
Phan-Tiến
|
Chung
|
66A701.539
| |
13
|
Trung-Sĩ Nhất Bí-Thư
|
Trần-Văn
|
Ðảm
|
64A701.108
| |
14
|
Trung-Sĩ Nhất Giám-Lộ
|
Vương
|
Thương
|
64A700.777
| |
15
|
Trung-Sĩ Cơ-Khí
|
Trần-Văn
|
Ba
|
65A700.365
| |
16
|
Trung-Sĩ Vận-Chuyển
|
Phạm-ngọc
|
Ða
|
71A703.011
| |
17
|
Trung-Sĩ Thám-Xuất
|
Lê-Anh
|
Dũng
|
70A700.820
|
Trung-Tâm Chiến Báo
|
18
|
Trung-Sĩ Ðiện-Khí
|
Lai-Viết
|
Luận
|
69A700.599
| |
19
|
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
|
Võ-Văn
|
Nam
|
71A705.697
|
Xạ-Thủ đại-bác 76 ly 2
|
20
|
Trung-Sĩ Giám-Lộ
|
Nguyễn-Văn
|
Ơn
|
69A701.695
| |
21
|
Trung-Sĩ Cơ-Khí
|
Phạm-Văn
|
Quý
|
71A703.502
| |
22
|
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
|
Huỳnh-Kim
|
Sang
|
70A702.678
| |
23
|
Trung-Sĩ Cơ-Khí
|
Nguyễn-Tấn
|
Sĩ
|
66A701.761
| |
24
|
Trung-Sĩ Vận-Chuyển
|
Ngô-Tấn
|
Sơn
|
71A705.471
| |
25
|
Trung-Sĩ Ðiện-Tử
|
Trần-văn
|
Thọ
|
71A705.697
| |
26
|
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
|
Nguyễn-Thành
|
Trọng
|
72A700.861
|
Xạ-thủ bích-kích-pháo 81 ly, Hạ-Sĩ-Quan Phòng 4
Ngành Trọng-Pháo |
27
|
Trung-Sĩ Quản-Kho
|
Nguyễn-Văn
|
Tuấn
|
71A700.206
| |
28
|
Trung-Sĩ Trọng-Pháo
|
Nguyễn-Vinh
|
Xuân
|
70A701.062
|
Xạ-thủ đại-bác 20 ly
|
29
|
Trung-Sĩ Ðiện-Tử
|
Nguyễn-Quang
|
Xuân
|
70A703.755
| |
30
|
Hạ-Sĩ Nhất Ðiện-Khí
|
Trần-Văn
|
Ðịnh
|
69A700.627
| |
31
|
Hạ-Sĩ Nhất Cơ-Khí
|
Ðinh-Hoàng
|
Mai
|
70A700.729
| |
32
|
Hạ-Sĩ Nhất Trọng-Pháo
|
Nguyễn-Quang
|
Mến
|
65A702.384
| |
33
|
Hạ-Sĩ Nhất Cơ Khí
|
Trần-Văn
|
Mộng
|
71A703.890
| |
34
|
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
|
Ngô-Văn
|
Sáu
|
68A700.546
|
Xạ-thủ bích-kích-pháo 81 ly
|
35
|
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
|
Lê-Văn
|
Tây
|
68A700.434
|
Xạ-thủ bích-kích-pháo 81 ly và đại-bác 20 ly
|
36
|
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
|
Lương-Thanh
|
Thú
|
70A700.494
| |
37
|
Hạ-Sĩ Cơ-Khí
|
Phạm-Văn
|
Ba
|
71A702.200
| |
38
|
Hạ-Sĩ Cơ-Khí
|
Trần-Văn
|
Bảy
|
68A701.244
| |
39
|
Hạ-Sĩ Giám-Lộ
|
Nguyễn-Xuân
|
Cường
|
71A700.550
| |
40
|
Hạ-Sĩ Ðiện-Khí
|
Trần-Văn
|
Cường
|
72A701.122
| |
41
|
Hạ-Sĩ Vận-Chuyển
|
Trương-Hồng
|
Ðào
|
71A704.001
| |
42
|
Hạ-Sĩ Cơ-Khí
|
Nguyễn-Văn
|
Ðông
|
71A703.792
| |
43
|
Hạ-Sĩ Ðiện-Khí
|
Nguyễn-Ngọc
|
Hòa
|
71A705.756
| |
44
|
Hạ-Sĩ Giám-Lộ
|
Nguyễn-Văn
|
Hoàng
|
72A702.678
| |
45
|
Hạ-Sĩ Trọng-Pháo
|
Phan-Văn
|
Hùng
|
71A706.091
|
Xạ-thủ đại-bác 76 ly 2
|
46
|
Hạ-Sĩ Trọng-Pháo
|
Nguyễn-Văn
|
Lợi
|
62A700.162
| |
47
|
Hạ-Sĩ Phòng-Tai
|
Nguyễn-Văn
|
Phương
|
71A705.951
| |
48
|
Hạ-Sĩ Trọng-Pháo
|
Nguyễn-Văn
|
Thân
|
71A702.606
| |
49
|
Hạ-Sĩ Phòng-Tai
|
Trần-Văn
|
Thêm
|
61A701.842
| |
50
|
Hạ-Sĩ Phòng-Tai
|
Phan-Văn
|
Thép
|
70A703.166
| |
51
|
Hạ-Sĩ Vận-Chuyển
|
Huỳnh-Công
|
Trứ
|
71A701.671
|
Xạ-thủ đại-bác 76 ly 2
|
52
|
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo |
Nguyễn Văn
|
Ðức
|
73A701.604
|
Xa-thủ đại-bác 76 ly 2
|
53
|
Thủy-Thủ Nhất
Thám-Xuất |
Phạm-Văn
|
Lèo
|
73A702.651
| |
54
|
Thủy-Thủ Nhất Cơ-Khí
|
Dương-Văn
|
Lợi
|
73A701.643
| |
55
|
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo |
Nguyễn-Văn
|
Nghĩa
|
72A703.928
| |
56
|
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo |
Thi-Văn
|
Sinh
|
72A703.039
| |
57
|
Thủy-Thủ Nhất
Phòng-Tai |
Nguyễn-Hữu
|
Phương
|
73A702.542
| |
58
|
Thủy-Thủ Nhất
Trọng-Pháo |
Lý-Phùng
|
Quí
|
71A704.165
| |
59
|
Thủy-Thủ Nhất Vô-Tuyến
|
Phạm-Văn
|
Thu
|
70A702.198
| |
60
|
Thủy-Thủ Nhất Ðiện-Tử
|
Ðinh-Văn
|
Thục
|
71A704.487
| |
61
|
Thủy-Thủ Nhất Cơ-Khí
|
Châu-Tùy
|
Tuấn
|
73A702.206
| |
62
|
Thủy-Thủ Vận-Chuyển
|
Nguyễn-văn
|
Lai
|
71A703.668
| |
63
|
Thủy-Thủ Ðiện-Tử
(Bí -Thư?) |
Thanh
|
Phụ xa-thủ đại-bác 20 ly
|
KHU-TRỤC-HẠM TRẦN-KHÁNH-DƯ HQ 4
64
|
HQ Thiếu-Úy
|
Nguyễn-Phúc
|
Xá
|
Trưởng Khẩu
đại-bác 76 ly 2 | |
65
|
Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển
|
Bùi-Quốc
|
Danh
|
Xạ-thủ
| |
66
|
Biệt-Hải
|
Nguyễn-Văn
|
Vượng
|
Xung-Phong Tiếp Ðạn
|
TUẦN-DƯƠNG-HẠM TRẦN-BÌNH-TRỌNG HQ 5
67
|
HQ Trung-Úy
|
Nguyễn-Văn
|
Ðồng
|
Trưởng khẩu 127 ly
| |
68
|
Thượng-Sĩ Nhất Ðiện-Tử
|
Nguyễn-Phú
|
Hảo
|
60A701.092
| |
69
|
Trung-Sĩ Nhất Trọng-Pháo
|
Vũ-Ðình
|
Quang
|
62A700.710
|
TUẦN-DƯƠNG-HẠM LÝ-THƯỜNG-KIỆT HQ 16
70
|
Trung-Sĩ Ðiện-Khí
|
Trần-Văn
|
Xuân
|
68A701.074
|
Hầm máy
|
71
|
Hạ-Sĩ Quản-Kho
|
Nguyễn-Văn
|
Duyên
|
NGƯỜI NHÁI
72
|
HQ Trung-Úy Người Nhái
|
Lê-Văn
|
Ðơn
|
Trưởng Toán Ðổ Bộ
| |
73
|
Thượng-Sĩ Người Nhái
|
Ðinh-Hữu
|
Từ
| ||
74
|
Hạ-Sĩ Người Nhái
|
Ðỗ-Văn
|
Long
| ||
75
|
Người Nhái
|
Nguyễn-Văn
|
Tiến
|
Ghi chú:
• Cấp bậc ghi nhận lúc hy-sinh.
• Danh-sách chưa hoàn-hảo, sẽ được cập nhật khi có các dữ-kiện mới.
Tham khảo
1. Kỹ-sư hàng-hải Ðỗ-Thái-Bình, Tài-liệu riêng về Thượng-Sĩ Ðiện-Tử Nguyễn-phú-Hảo, ngày 9 tháng 1 năm 2014.
2. Ðề-Ðốc Trần-văn-Chơn, Thư báo tử HQ Ðại-Úy Huỳnh-kim-Thạch gửi Bà Lê-kim-Chiêu, số 8 Lê- thánh-Tôn Sài-Gòn, KBC 3317, ngày 18 tháng 2 năm 1974.
3. Thềm-sơn-Hà, Sự Thật Hải-Chiến Hoàng-Sa, các trang 253, 267, 268, 269, 270, năm 2015.
4. Hải-Quân VNCH, Website hqvnch.org, Tiểu-Sử Anh-Hùng Hoàng-Sa.
5. Hải-Sử Tuyển Tập, 2004.
6. Trần-Minh-Kha, Trần-văn-Dũng, em của Trung-Sĩ Ðiện-Khí Trần-văn-Xuân, Tài-liệu riêng, ngày 16 tháng 1 năm 2014.
7. Trần-đoàn-Nam, con của Trung-Sĩ Bí-Thư Trần-văn-Ðảm, Tài-liệu riêng., ngày 12 tháng 1 năm 2014.
8. Châu-Tất-Ngưu, Nhật-Ký của Tất-Ngưu: Trận Hoàng-Sa, Website navygermany.gerussa.com, ngày 30 tháng 5 năm 1974.
9. Nguyễn-hoàng-Nguyên, HQ5 và Hải-chiến Hoàng-Sa 1974, Website navygermany.gerussa.com, ngày 13 tháng 1 năm 2013.
10. Nguyễn-văn-Phảy, Website navygermany.gerussa.com, Văn-Tế Anh Linh Tử-Sĩ Hoàng-Sa, ngày 19 tháng 1 năm 2015.
11. Vũ-hữu-San, Hải-Sử Lược Sử Hải-Quân VNCH, Anh-Hùng Hoàng-Sa, các trang 500, 501, năm 2008.
12. Vũ-hữu-San, Danh-Sách Anh-Hùng Tử-Sĩ Hoàng-Sa Tham-Dự Trận Hải-Chiến với Trung-Cộng ngày 19-1-1974 , Website hoilatraloi.blogspot.com.
13. Phan-thị-Thê, mẹ, và Phạm-thị-Kim-Lệ, Phạm-minh-Cảnh, các em của Trung-Sĩ Vận-Chuyển Phạm-Ngọc-Ða, Tài-liệu riêng, ngày 14 tháng 1 năm 2014.
14. Bùi-quốc-Thêm, em của Hạ-Sĩ Nhất Vận-Chuyển Bùi-quốc-Danh, Tài-liệu riêng, ngày 16 tháng 9 năm 2009.
15. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Danh-Sách Sĩ-Quan, Hạ-Sĩ-Quan Và Ðoàn-Viên Thuộc HTH Nhựt-Tảo (HQ 10) Tử Trận Ngày 19.01.74 Trong Khi Giao Chiến Với Hạm-Ðội Trung-Cộng, 1974.
16. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Trích-Lục Khai Tử về Trung-Sĩ-Nhất Trần-văn-Ðảm, năm 1974, số 016, ngày 19/2/1974.
17. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ-Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Tường-Trình Ủy-Khúc, số 121, ngày 16 tháng 2 năm 1974.
18. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ-Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Hạm-Ðội, Bộ Tư-Lệnh, Tường-Trình Ủy-Khúc, số 157, ngày 2 tháng 3 năm 1974.
19. Việt-Nam Cộng-Hòa, Trích-Lục Bộ Khai Tử, số hiệu 13, tên họ người chết Phạm-Ngọc-Ða, ngày 23 tháng 1 năm 1974.
20. Phạm-trọng-Quỳnh, Báo cáo giao di-sản của Nguyễn-phú-Hảo, ngày 21 tháng 1 năm 1974.
21. Việt-Nam Cộng-Hòa, Bộ Quốc-Phòng, Bộ-Tổng-Tham-Mưu QLVNCH, Hải-Quân, Bộ Tư-Lệnh, Báo Cáo Tạ Thế, Tr/Sĩ TP Nguyễn thành Trọng, ngày 23 tháng 4 năm 1974.
Trần Kim Ngọc Chuyển
No comments:
Post a Comment